Sinh thái học của Apogon townsendi
 
Thông tin chủ yếu Dominici-Arosemena, A. and M. Wolff, 2005
Các chú thích Inhabits coral and rocky areas, often near drop-offs. Solitary or in groups in caves or holes (Ref. 9710). Often seen hovering in the spines of long-spined urchin. Mobile invertebrates feeder (Ref. 57616).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Apogon townsendi may be found.

Habitat

Substrate Hard Bottom: rocky;
Substrate Ref. Lieske, E. and R. Myers, 1994
Special habitats Coral Reefs;
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo Lieske, E. and R. Myers, 1994
Associations solitary; schooling;
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly animals (troph. 2.8 and up)
Feeding type Ref. Dominici-Arosemena, A. and M. Wolff, 2005
Nơi ăn mồi hunting macrofauna (predator)
Feeding habit Ref.
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn
Tài liệu tham khảo
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19