Sinh thái học của Chrosomus eos
 
Thông tin chủ yếu Cochran, P.A., D.M. Lodge, J.R. Hodgson and P.G. Knapik, 1988
Các chú thích Inhabits lakes, ponds, bogs, and pools of headwaters and creeks. Usually occurs over silt, often near vegetation. Feeds mainly on algae, but also on zooplankton and aquatic insects (Ref. 1998). Preyed upon by fishes, kingfishers and mergansers (Ref. 1998).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Chrosomus eos may be found.

Habitat

Substrate
Substrate Ref.
Special habitats
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn plants/detritus+animals (troph. 2.2-2.79)
Feeding type Ref. Cochran, P.A., D.M. Lodge, J.R. Hodgson and P.G. Knapik, 1988
Nơi ăn mồi variable
Feeding habit Ref. Scott, W.B. and E.J. Crossman, 1973
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng 2.51 0.11 2.46 0.14 Troph of adults from 3 studies.
Từ các loại thức ăn 3.05 0.34 Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine.
Tài liệu tham khảo Litvak, M.K. and R.I.C. Hansell, 1990
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19