Sinh thái học của Cynoscion regalis
 
Thông tin chủ yếu Merriner, J.V., 1975
Các chú thích Occurs usually in shallow coastal waters over sand and sandy mud bottoms. Juveniles are euryhaline. During summer the fish move to their nursery and feeding grounds in river estuaries. Feeds mainly on crustaceans and fishes.

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Cynoscion regalis may be found.

Habitat

Substrate : demersal; Soft Bottom: sand; mud;
Substrate Ref.
Special habitats
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly animals (troph. 2.8 and up)
Feeding type Ref. Merriner, J.V., 1975
Nơi ăn mồi hunting macrofauna (predator)
Feeding habit Ref.
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng 3.77 0.22 3.69 0.38 Troph of adults from 2 studies.
Từ các loại thức ăn 4.01 0.68 Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine.
Tài liệu tham khảo Hartman, K.J. and S.B. Brandt, 1995
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19