Sinh thái học của Lycodes eudipleurostictus
 
Thông tin chủ yếu Valtysson, H.T., 1995
Các chú thích Benthic; feeds on crustaceans (Ref. 58426). Switches feeding habits with increasing size. Smaller eelpouts eat mainly endobenthic prey, larger individuals feed more on epibenthic prey (Ref. 13532).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Lycodes eudipleurostictus may be found.

Habitat

Substrate
Substrate Ref.
Special habitats
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly animals (troph. 2.8 and up)
Feeding type Ref. Valtysson, H.T., 1995
Nơi ăn mồi hunting macrofauna (predator)
Feeding habit Ref.
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng 3.43 0.37
Từ các loại thức ăn 3.50 0.50 Tentative trophic level derived from 1 + troph of a single food item
Tài liệu tham khảo Valtysson, H.T., 1995
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19