Sinh thái học của Mystus keletius
 
Thông tin chủ yếu Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991
Các chú thích Found in rivers and ponds, commonly in muddy pools and tanks (Ref. 41236). Adults usually occur among marginal vegetation or roots in both still and slow-flowing waters. Feed on plants, shrimps, insects and detritus (Ref. 6028).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Mystus keletius may be found.

Habitat

Substrate
Substrate Ref.
Special habitats
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn plants/detritus+animals (troph. 2.2-2.79)
Feeding type Ref. Pethiyagoda, R., 1991
Nơi ăn mồi variable
Feeding habit Ref. Pethiyagoda, R., 1991
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng 3.40 0.23 3.16 0.27 Troph of juv./adults from 2 studies.
Từ các loại thức ăn 2.67 0.33 Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine.
Tài liệu tham khảo Weliange, W.S. and U.S. Amarasinghe, 2007
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19