Sinh thái học của Phycis blennoides
 
Thông tin chủ yếu Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990
Các chú thích Occurred in demersal trawls in the 500-750 m bathymetric zones in the Rockall Trough (Ref. 34143).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Phycis blennoides may be found.

Habitat

Substrate Soft Bottom
Substrate Ref.
Special habitats
Special habitats Ref.

Associations

Tài liệu tham khảo Wayland, M.T., C. Sommerville and D.I. Gibson, 1999
Associations parasitism;
Associated with Echinorhynchus trachyrinci;
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly animals (troph. 2.8 and up)
Feeding type Ref. Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990
Nơi ăn mồi hunting macrofauna (predator)
Feeding habit Ref.
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng 3.87 0.69
Từ các loại thức ăn 3.66 0.66 Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine.
Tài liệu tham khảo Macpherson, E., 1978
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19