Sinh thái học của Sargocentron praslin
 
Thông tin chủ yếu Hoese, D.F., D.J. Bray, J.R. Paxton and G.R. Allen, 2006
Các chú thích Found in inshore waters. Nocturnal species (Refs. 75154, 9773). Dwells in shallow waters and associated with coral reefs and rocky bottoms; hiding in caves. Feeds on small crabs, shrimp and large zooplankton (Ref. 9773).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Sargocentron praslin may be found.

Habitat

Substrate Benthic; Hard Bottom: rocky;
Substrate Ref. Al-Abdessalaam, T.Z.S., 1995
Special habitats Coral Reefs;
Special habitats Ref. Nguyen, N.T. and V.Q. Nguyen, 2006

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn
Feeding type Ref.
Nơi ăn mồi
Feeding habit Ref.
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn 3.47 0.48 Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine.
Tài liệu tham khảo
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19