Số liệu hình thái học của Tetragonopterus manaos
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Urbanski, B.Q., B.F. Melo, G.S.C. Silva and R.C. Benine, 2018
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân
Mặt cắt chéo compressed
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales
Sự chẩn đoán

This species is distinguished from all congeners, except Tetragonopterus ommatus by having a vertically-oriented patch of dark pigmentation limited to the posterior portion of the caudal peduncle (vs. mark centered on the caudal peduncle); differs from T. ommatus by the number of maxillary teeth 4-6 (vs. 7-8), with thinner and sharper dentary teeth (vs. more robust) and with greatest body depth 47.5-54.9% of SL (vs. 42.1-44.7% of SL); further differs from all congeners, except T. anostomus, T. denticulatus, T. juruena, T. rarus by the presence of five principal, sharper teeth on dentary (vs. three to four robust teeth); differs from T. anostomus by having a terminal mouth (vs. subsuperior mouth); differs further from T. anostomus, T. araguaiensis by the number of gill rakers of the first gill arch, lower and upper limbs, 13-15 and 8-10, respectively (vs. 17-20 and 10-13, respectively); differs from T. kuluene by having two humeral dark marks (vs. one); differs from T. argenteus by the predorsal scales 7-9 (vs. 11-18); differs from T. chalceus by bearing five thinner and sharper dentary teeth (vs. four robust teeth); differs from T. carvalhoi by the presence of a vertically-oriented dark mark on the caudal peduncle (vs. a lozenge-shaped dark mark); differs from T. rarus, T. georgiae by the presence of 3.5 scale rows between lateral line and pelvic-fin origin (vs. 4.5-5); differs from T. juruena by having 13-15 rakers on the lower limb of the first gill arch (vs. 10-12); differs from T. rarus by the absence of dark longitudinal stripes on the lateral surface of the body (vs. presence) (Ref. 118360).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Tetragonopterus manaos

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 9 - 9
Vây mỡ

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 25 - 29

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     
Tia mềm   12 - 15
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    
Các vây     
Tia mềm   6 - 7
Trở lại tìm kiếm
Comments & Corrections
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17