You can sponsor this page

Salmo macrostigma (Duméril, 1858)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Salmo macrostigma
Salmo macrostigma
Picture by Schöffmann, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Salmoninae
Etymology: Salmo: Latin, salmo, Plinius = salmon (Ref. 45335).
More on author: Duméril.

Issue
A better resolved species level taxonomy and more detailed morphological examination of peri-Mediterranean and African 'macrostigma' trouts is needed and feasible.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: restricted to Algeria (Ref. 13696, 55619, 59043, 87713), also in Mediterranean basins of Morocco (Ref. 107622). The other peri-Mediterranean populations referred to as Salmo macrostigma belong to several species (Ref. 87713).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 18 - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3562)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13; Động vật có xương sống: 57 - 58. Diagnosis: dorsal fin slightly higher than long; located more posteriorly than in other Salmo species; caudal fin more forked than other Salmo species; 8-12 round, black spots (parr marks) on sides (Ref. 4904, 52923, 94703, 94704), which are more prominent in juveniles and are retained in adults (Ref. 55619). Low gill raker count and dark spots on sides distinguish it from S. akairos; it differs from S. trutta in slightly lower vertebral count and pyloric caeca counts, and having the parr marks more conspicuous; 10-11 anal fin pterygiophores (Ref. 55619). 14-17 small scales between adipose fin and lateral line (Ref. 1878, 52923, 55619).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Possesses a particular diet due to poor insular ichthyologic fauna; its food consists mainly of tadpoles, insects and urodela (Ref. 11941).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Behnke, R., 1984. Salmonidae. p. 125. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 3562)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00659 - 0.01448), b=3.02 (2.90 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 2340).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).