>
Perciformes/Serranoidei (Groupers) >
Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Plectranthias: Greek, plektron = anyhting to strike with, spur + Greek, anthias = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335); flammeus: Name from Latin 'flammeus', meaning fiery; referring to the brilliant red and yellow diagonal streak across the lower cheek and the red-yellow-orange blotches on the body; noun in apposition..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Eastern Central Pacific: Marquesas Islands.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: D X,14-15 with dorsal spines 1-6 with fleshy white tabs at tips of spines, longest tab on spine 4; 14 pectoral rays, all unbranched; lateral line incomplete, 16-17 tubed scales; 4 oblique rows of scales on cheek; scales on top of head extending anteriorly to vertical from posterior margin of orbit; maxilla scaleless; preopercle with 8-10 small spines along posterior margin and 2 antrorse spines on ventral margin; interopercle with 2-3 spines; subopercle with 1 spine; fourth dorsal spine longest; a broad, fiery red-orange streak across lower cheek; head and body with irregularly spaced maroon-ringed yellow blotches on a white background; an eye-sized, brilliant white saddle on top of caudal peduncle posterior to base of dorsal fin (Ref. 93435).
A cryptic species (Ref. 93435).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Williams, J.T., E. Delrieu-Trottin and S. Planes, 2013. Two new species of the subfamily Anthiinae (Perciformes, Serranidae) from the Marquesas. Zootaxa 3647(1):167-180. (Ref. 93435)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.8 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).