You can sponsor this page

Oreochromis mweruensis Trewavas, 1983

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Oreochromis mweruensis
Oreochromis mweruensis
Picture by Turner, G.F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Oreochromis: Latin, aurum = gold + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
More on author: Trewavas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; không di cư. Tropical; 7°S - 12°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Mweru and the swamps and saline lakes in Mweru-wa-Ntipa (Ref. 2), the lower (Ref. 2, 95585) and middle (Ref. 95585) Luapula River system and the Lufira River (upper Congo River basin) in Democratic Republic of the Congo and Zambia (Ref. 2). Introduced in Lake Kivu in Rwanda (Ref. 46152).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 20.3, range 18 - 22.5 cm
Max length : 23.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 12; Động vật có xương sống: 30 - 32. Diagnosis: scales on cheek in 2-3 rows; caudal scales variable, not on the inter-radial membranes except at the base; never stiffening the fin; genital papilla large and tuberculate or scalloped, tasseled in breeding males; generally lighter or darker olive-green; breeding male iridescent dark green to blue-black on head, body and vertical fins; red edge to dorsal and caudal fins (Ref. 2).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Young Oreochromis mweruensis feed on epiphytic filamentous algae in swampy areas (Ref. 2), but also accept small invertebrates and zooplankton, a tendency they lose with age (Ref. 52307). Adults feed on filamentous algae and detritus (Ref. 52307) and bottom deposits, but those that migrated to the deeper northern end feed almost exclusively on plankton (Ref. 2).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawns along the banks of lakes/rivers at an average depth of 12 to 13 m. Mating territory largely occupied by a low mound with 6-12 grooves or crests radiating from the small central concave area (star-shaped nest). Males build the star-shaped nests on a sandy substrates.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Trewavas, E., 1983. Tilapiine fishes of the genera Sarotherodon, Oreochromis and Danakilia. British Mus. Nat. Hist., London, UK. 583 p. (Ref. 2)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.00827 - 0.04391), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).