You can sponsor this page

Coregonus muksun (Pallas, 1814)

Muksun
Upload your photos and videos
Google image
Image of Coregonus muksun (Muksun)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Salmonidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Coregoninae
Etymology: Coregonus: Greek, kore = pupils of the eye + Greek, gonia = angle (Ref. 45335).
More on author: Pallas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Polar; 78°N - 63°N, 58°E - 163°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Arctic Ocean basin, from Kara to Kolyma drainages. Introduced or stocked in many lakes in northern and central Russia (Ref. 59043).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 46.3, range 42 - 50 cm
Max length : 90.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); Khối lượng cực đại được công bố: 13.8 kg (Ref. 593); Tuổi cực đại được báo cáo: 23 các năm (Ref. 593)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Anadromous, semi-anadromous, lacustrine, lacustrine-riverine, and riverine stocks have been reported. Most stocks are migratory, spending most of year at sea, sometimes rather far from coast (Ref. 59043). Stays mainly in the lower reaches of the rivers (Ref. 593) with slow current, large lakes and their tributaries, floodplain lakes, deltas and estuaries, marine waters with salinity up to 6-10%. Enters rivers in July - August and reaches spawning sites by October - November. In larger rivers, moves upriver up tp 2000 km (average speed 20 km/day). Spawns for the first time at 6-14 years, 47-50 cm SL. Spawns in rapids or shallows, at 1-2°C, when rivers start freezing. Adults leave spawning sites in winter (Ref. 59043). Eggs are buried in unguarded nests (Ref. 205). Eggs hatch in 150-180 days; peak hatching usually in April. Juveniles feed on plankton in winter (during which they do not cease active foraging) and benthic invertebrates in summer (Ref. 59043). Status of threat: Important commercial species but rapidly declining (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Berg, L.S., 1962. Freshwater fishes of the U.S.S.R. and adjacent countries. volume 1, 4th edition. Israel Program for Scientific Translations Ltd, Jerusalem. (Russian version published 1948). (Ref. 593)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00417 (0.00266 - 0.00653), b=3.24 (3.11 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 10.0 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tmax=23).
Prior r = 0.25, 95% CL = 0.17 - 0.38, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (63 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 9.22 [5.19, 19.35] mg/100g; Iron = 0.332 [0.178, 0.604] mg/100g; Protein = 17.2 [15.9, 18.4] %; Omega3 = 0.542 [0.216, 1.489] g/100g; Selenium = 17.3 [7.4, 40.8] μg/100g; VitaminA = 11.7 [2.4, 62.8] μg/100g; Zinc = 0.409 [0.297, 0.585] mg/100g (wet weight);