You can sponsor this page

Caranx caninus Günther, 1867

Pacific crevalle jack
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Caranx caninus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Caranx caninus (Pacific crevalle jack)
Caranx caninus
Picture by Robertson, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Caranx: French, carangue, the name of a Caribbean fish; 1836 (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 350 m (Ref. 9283). Subtropical; 33°N - 7°S, 119°W - 76°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: San Diego, California, USA to Peru, including the Gulf of California and the Galapagos Islands. Probably the same species as Caranx hippos in the Atlantic.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 101 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9283); Khối lượng cực đại được công bố: 17.7 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 98594)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body deep, elongated and slightly compressed; eye with an adipose eyelid; posterior edge of lower jaw behind posterior edge of eye; chest mostly scaleless, just a small patch in front of pectoral fins; 35 to 42 strong scutes; back of body blue to blue black; belly white, silvery, or yellow; pectoral fins and operculum each with a black spot (Ref. 55763).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in oceanic and coastal waters, commonly found in shallow water, with larger individuals up to 350 m depth (Ref. 9283). Also found in brackish water and occasionally ascend rivers (Ref. 9283). They form medium-sized to big schools, but large adults may be solitary (Ref. 9283). They feed mainly on fishes, but also takes shrimps and other invertebrates (Ref. 9283). Often makes a grunting sound when captured (Ref. 9283). Juveniles are often found in river estuaries (Ref. 9283). Marketed fresh, frozen, smoked and salted or dried; also utilized as fishmeal and a source of oil (Ref. 9283).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Eschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann, 1983. A field guide to Pacific coast fishes of North America. Boston (MA, USA): Houghton Mifflin Company. xii+336 p. (Ref. 2850)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 April 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | OsteoBase: skull, spine | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | RFE Identification | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.9 - 21.7, mean 15.7 °C (based on 68 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.01033 - 0.02547), b=2.95 (2.82 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.61 se; based on food items.
Generation time: 5.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 28.6 [11.4, 60.7] mg/100g; Iron = 0.665 [0.328, 1.382] mg/100g; Protein = 20.4 [18.1, 22.9] %; Omega3 = 0.388 [0.210, 0.722] g/100g; Selenium = 35.6 [15.3, 84.4] μg/100g; VitaminA = 7.38 [2.23, 21.63] μg/100g; Zinc = 0.416 [0.252, 0.668] mg/100g (wet weight);