You can sponsor this page

Sarpa salpa (Linnaeus, 1758)

Salema
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sarpa salpa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Sarpa salpa (Salema)
Sarpa salpa
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Sarpa: Spanish, sarpo, sapo = toad; a toad-fish (1753) (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 5 - 70 m (Ref. 3688). Subtropical; 45°N - 40°S, 26°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Bay of Biscay and Strait of Gibraltar to Sierra Leone, including Madeira, the Canary Islands, and Cape Verde; Congo to South Africa. Also present in the Mediterranean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.5  range ? - ? cm
Max length : 51.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4781)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15. Black spot at the pectoral fin base. Body relatively slender with 10 golden longitudinal stripes (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over rocky substrates and sandy area with algal growth. Gregarious, sometimes forming sizeable schools. Young mainly carnivorous on crustaceans, adults almost exclusively herbivorous (Ref. 4781), feed on seaweeds (Ref. 36731). Protandric hermaphrodite (Ref. 4781). Tasty when fresh, but easily softens and is not much esteemed (Ref. 3198).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

A monandric species (Ref. 55367). Sex change occurs at 25.0 cm TL and 3.75 years of age (Ref. 55367). Conflicting descriptions of the reproductive style of this species have been reported, including possible gonochorism (Ref. 103751). Also Ref. 28504.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L. and J.-C. Hureau, 1990. Sparidae. p. 790-812. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 3688)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 August 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; mồi: occasionally
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15.3 - 24, mean 18.8 °C (based on 232 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.01109 - 0.01364), b=3.04 (3.01 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tmax=15; tm=2; K=0.20-.027;).
Prior r = 0.30, 95% CL = 0.20 - 0.45, Based on 4 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 64 [31, 129] mg/100g; Iron = 0.921 [0.492, 1.748] mg/100g; Protein = 19 [17, 21] %; Omega3 = 0.253 [0.129, 0.524] g/100g; Selenium = 28.6 [13.5, 56.9] μg/100g; VitaminA = 12.5 [3.3, 38.3] μg/100g; Zinc = 1.27 [0.88, 1.85] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.