You can sponsor this page

Rubricatochromis bimaculatus (Gill, 1862)

Jewelfish
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Rubricatochromis bimaculatus (Jewelfish)
Rubricatochromis bimaculatus
Picture by Ramani Shirantha

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Rubricatochromis: Name from rubricatus, Latin for red coloured, refers to the bright red colouration on body of most species when in dominance or broodcare; and chromis, a common ending for African cichlid fishes (Ref. 128620).
More on author: Gill.

Issue
Species boundaries in the genus Hemichromis remain unclear (Ref. 81260).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.5; dH range: 4 - 16; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 21°C - 23°C (Ref. 1672); 11°N - 4°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: widely distributed in West Africa, where it is known from most hydrographic basins (Ref. 53405), associated with forested biotopes (Ref. 5644, 52307). Also reported from coastal basins of Cameroon, Democratic Republic of the Congo and Nile basin (Ref. 7378), but at least its presence in Cameroon is unconfirmed in Ref. 81260. Ref. 52307 limits this species to Guinea, Sierra Leone and Liberia. Species boundaries in the genus Hemichromis remain unclear (Ref. 81260).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 8992); common length : 7.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 10.00 g (Ref. 3799)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: 3 black blotches on sides, the first on opercle, the second at midpoint of body, the third on caudal-fin base; upper profile of snout convex or straight (Ref. 53405).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in mud-bottomed and sand-bottomed canals (Ref. 5723); some distance inland from the coast, associated with areas of intact or recently disturbed forest cover. Considered the true 'jewel fish' of aquarists, this species is also used as an experimental animal by physiologists and ethologists (Ref. 5644). Attains a maximum of 12 cm in captivity. Aquarium keeping: aggressive; in pairs; minimum aquarium size 100 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Lamboj, A. and S. Koblmüller, 2022. Molecular phylogeny and taxonomic revision of the cichlid genus Hemichromis (Teleostei, Cichliformes, Cichlidae), with description of a new genus and revalidation of H. angolensis. Hydrobiologia (2022):1-22. (Ref. 128620)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.01335 - 0.01882), b=2.96 (2.91 - 3.01), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Assuming tm<1 and multiple annual spawning; Fec = 713 mean fec).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).