You can sponsor this page

Petrocephalus bane (Lacepède, 1803)

Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Petrocephalus bane
Petrocephalus bane
Picture by MNHN

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Mormyridae (Elephantfishes)
Etymology: Petrocephalus: Latin, petra = stone + Greek, kephale = head (Ref. 45335).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Nile basin (Ref. 2915) including the Ghazal and Jebel, White Nile, Blue Nile and Lake Nubia (Ref. 28714). Also in the Comoé (subspecies P. b. comoensis), Chad, Volta (Ref. 2915, 81274), Cross and Niger (Ref. 81274) including the Bénoué (Ref. 2915, 81274).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.0  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 31256); Khối lượng cực đại được công bố: 40.00 g (Ref. 3799)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 25 - 35; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 31 - 38. Diagnosis: dorsal fin between one half and twice the anal fin length; mouth inferior situated below the eyes (Ref. 28714). Body height > 25% of SL (Ref. 28714), 2.6-3.2 times in SL (Ref. 2915, 81274). Anal fin base 3.1-3.4 times in SL; caudal peduncle height 16.8-18.7 times in SL; eye diameter 3.5-4.5 times in head length; uniform silvery color (Ref. 2915, 81274). Upper jaw with 13-19, lower jaw with 22-29 teeth; subspecies P. b. bane has 29-34 rays in dorsal fin and 31-38 in anal while P. b. comoensis has a lower average number of rays, 25-30 in dorsal and 32-36 in anal fin; scale counts: 40-44 in a longitudinal line and 12 around caudal peduncle; ratio standard length/caudal-peduncle depth in P. b. comoensis: 17.0-18.0 (Ref. 81274). Coloration: uniform silvery (Ref. 2915, 81274).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits open water and vegetated areas of lakes, lagoons and irrigation canals; females grow larger and are more frequently caught than males (Sudan); chiefly insectivorous, feeding on the bottom and in vegetation (Ref. 28714). Affinities: P. ansorgii, differ only by the small eyes, the thick caudal peduncle, numerous teeth on lower jaw and the uniform silvery color (P. ansorgii has a spot on the dorsal fin).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gosse, J.-P., 1984. Mormyridae. p. 63-122. In J. Daget, J.-P. Gosse and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ORSTOM, Paris and MRAC, Tervuren. Vol. 1. (Ref. 3203)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 September 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00772 - 0.02833), b=2.86 (2.70 - 3.02), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.