You can sponsor this page

Lutjanus griseus (Linnaeus, 1758)

Grey snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus griseus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Google image
Image of Lutjanus griseus (Grey snapper)
Lutjanus griseus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 55); Mức độ sâu 5 - 180 m (Ref. 55), usually ? - 50 m (Ref. 9626). Subtropical; 42°N - 9°N, 98°W - 59°W (Ref. 55231)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Massachusetts south along U.S. coast, Bermuda, the Bahamas, and throughout the Gulf of Mexico and Caribbean Sea. Records from Brazil are based on misidentifications (Ref. 113893). Records from the eastern Atlantic are vagrants (Ref. 10795).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 32.0, range 21 - ? cm
Max length : 89.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Khối lượng cực đại được công bố: 20.0 kg (Ref. 4883); Tuổi cực đại được báo cáo: 21 các năm (Ref. 55)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Dorsal profile of head slightly concave, snout long and pointed. Preopercular notch and knob weak. Scale rows on back parallel to lateral line anteriorly, but rising obliquely posteriorly, below soft part of dorsal fin. Young specimens with a dark stripe from snout through the eye to upper opercle and a blue stripe on cheek below eye.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit coastal as well as offshore waters around coral reefs, rocky areas, estuaries, mangrove areas, and sometimes in lower reaches of rivers (especially the young). They are found in fresh water in Florida (Ref. 26938). Often forming large aggregations. Feed mainly at night on small fishes, shrimps, crabs, gastropods, cephalopods and some planktonic items. Easily approached (Ref. 9710). Good food fish (Ref. 9626). Utilized fresh and frozen; eaten pan-fried, broiled, microwaved, and baked (Ref. 9987). Has been reared in captivity (Ref. 35420).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawning occurs in summer near the time of the full moon.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 October 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 31172)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | RFE Identification | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20 - 27.5, mean 24.8 °C (based on 137 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.01302 - 0.01681), b=2.97 (2.95 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 6.6 (4.8 - 8.8) years. Estimated as median ln(3)/K based on 10 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.10; tm=2-3; tmax=21).
Prior r = 0.31, 95% CL = 0.20 - 0.46, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14.7 [8.0, 24.0] mg/100g; Iron = 0.307 [0.183, 0.560] mg/100g; Protein = 19.5 [18.0, 20.8] %; Omega3 = 0.222 [0.132, 0.370] g/100g; Selenium = 36.3 [18.3, 68.1] μg/100g; VitaminA = 92.6 [15.6, 438.0] μg/100g; Zinc = 0.255 [0.181, 0.390] mg/100g (wet weight);