You can sponsor this page

Betta pulchra Tan & Tan, 1996

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Betta pulchra
Betta pulchra
Picture by Hippocampus-Bildarchiv

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Osphronemidae (Gouramies) > Macropodusinae
Etymology: Betta: Malay/Javanese origin. Bleeker (1850, 1858) indicates Ikan Wadder Bettah as the local name of Betta trifasciata Bleeker, 1849 (now Betta picta, Valenciennes, 1846) in the Ambarawa Javanese dialect. Ikan Wader is a common Javanese name for smaller freshwater fishes, especially cyprinids (already used in Old Javanese). See Blust, R. & Trussel, S. Austronesian Comparative Dictionary. Web Edition (https://www.trussel2.com/acd/).;  pulchra: The Latin pulcher means handsome, alluding to the beauty of this fish..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 3.9 - 4.2. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: restricted to Pontian, Johor, West Malaysia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56613)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1 - 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 2; Tia mềm vây hậu môn: 22 - 26; Động vật có xương sống: 29. In comparison with other members of the B. pugnax species group, this can be differentiated by the following combination of characters: presence of chin-bar; absence of dark marks below postorbital stripe on opercle; presence of dorsal transverse bars; caudal transverse bars present only in male; greenish iridescent scales on opercle and body; anal fin with red subdistal border and black edge; caudal fin without distal dark edge; anal-fin rays 24-28 (mode 26); lateral scales 28-30 (mode 29); postdorsal scales 10-11 (mode 10); pelvic fin length 29.1-53.2% SL; head length 32.7-37.6% SL; inter-orbital width 34.3-41.8% HL (Ref. 56613).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Inhabits peat swamp forests (Ref. 84801). Occurs in blackwater habitats and commonly found only in the overgrown bank vegetation of the irrigation canals. Paternal Mouth brooder (Ref. 13220).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibits paternal mouthbrooding habit.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tan, H.H. and S.H. Tan, 1996. Redescription of the Malaysian fighting fish Betta pugnax (Teleostei: Belontiidae), and description of Betta pulchra, new species from Peninsular Malaysia. Raffles Bull. Zool. 44(2):419-434. (Ref. 13220)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 17 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00376 - 0.02663), b=2.97 (2.75 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).