You can sponsor this page

Scardinius erythrophthalmus (Linnaeus, 1758)

Rudd
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Scardinius erythrophthalmus (Rudd)
Scardinius erythrophthalmus
Picture by Zienert, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Scardinius: A range of lofty mountains, Scardus, forming the boundary between Moesia and Macedonia;  erythrophthalmus: Name from Greek words scar=a kind of fish; din=terrible, whirling; erythro=red; phthalm=the eye (Ref. 79012).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 7.5; dH range: 10 - 15; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - ? m. Temperate; 2°C - 22°C (Ref. 27368); 62°N - 36°N, 10°W - 70°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Most European rivers north of Pyrenees and Alps, eastward to Ural and Eya drainages, Aral and White Sea basins; Black Sea basin in Europe and northern Asia Minor. Naturally absent from Iberian Peninsula, Adriatic basin, Italy, Greece south of Pinios drainage, Great Britain north of 54 N, Ireland and Scandinavia north of 62° N (Ref. 59043). Definitely absent in Siberia. Reports from this area arose from the confusion between the rudd and the roach (Ref. 1441). Introduced to several countries. Several countries report adverse ecological impact after introduction (Ref. 1739).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 8.1  range ? - ? cm
Max length : 61.7 cm TL (female); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Khối lượng cực đại được công bố: 0.00 g; Tuổi cực đại được báo cáo: 19 các năm (Ref. 27368)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 12; Động vật có xương sống: 36 - 39. Distinguished from its congeners in Europe by the following combination of characters: 39-42 scales along lateral line; anal fin with 10-13½ branched rays; 9-12 gill rakers; dorsal head profile straight or slightly convex, snout pointing forward, tip at or slightly above level of middle of eye; back not humped behind nape; eye bit close to dorsal head profile when viewed laterally; articulation of lower jaw in front of anterior margin of eye; head and body compressed, head width 13-14% SL; head length 24-28% SL; caudal peduncle depth 1.5-2.0 times in its length, 11-12% SL; and all fins with reddish hue, pelvic fin deep red (Ref. 59043). Caudal fin with 18-19 rays (Ref. 2196)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs mainly in nutrient-rich, well vegetated lowland rivers, backwaters, oxbows, ponds and lakes. Feeds mainly on plankton, terrestrial insects and plant material. Breeds on roots or submerged plants. Can adapt to unfavorable environmental condition (Ref. 59043). Colorless or pale yellow eggs are found attached to vegetation in shallow water (Ref. 41678). Consumed fresh (Ref. 30578). Threatened due to the introduction of other species (Ref. 26100).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Males gather at spawning grounds and drive ripe females, often with much splashing, into dense vegetation to spawn (Ref. 59043). Eggs are very sticky (Ref. 59043) and colorless or pale yellow which are found attached to vegetation in shallow water (Ref. 41678).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest (Ref. 52336)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00711 - 0.00847), b=3.16 (3.14 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.39 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.09-0.18; tm=3-4; tmax=19).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (69 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 56.1 [27.8, 99.8] mg/100g; Iron = 0.484 [0.247, 0.976] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.606 [0.301, 1.230] g/100g; Selenium = 11.5 [5.7, 22.9] μg/100g; VitaminA = 26.1 [9.6, 75.8] μg/100g; Zinc = 0.65 [0.38, 1.47] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.