You can sponsor this page

Stegastes leucostictus (Müller & Troschel, 1848)

Beaugregory
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Stegastes leucostictus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Microspathodontinae
Etymology: Stegastes: Greek, stegastos, -e, -on = covered (Ref. 45335).
More on authors: Müller & Troschel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 27000). Tropical; 33°N - 35°S, 98°W - 31°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: including southern Florida (USA), Bermuda, and northern Gulf of Mexico to Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14. Caudal fin slightly forked, with rounded lobes. Dark blue or brown above, yellow below, without obvious narrow vertical lines. Dark spot near back of dorsal fin well above its base becomes smaller in larger fish (Ref. 26938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in seagrass beds, coral or rocky reefs and sandy areas. Also found around mangrove shores and sponge beds; less common on flourishing coral reefs (Ref. 26938). They remain within 50 cm from the substrate. Adults feed on algae, polychaetes, amphipods, foraminiferans and gastropods while juveniles feed on harpacticoid copepods, nemerteans and polychaetes (Ref. 9626). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205). Caught incidentally in traps and small-meshed beach nets (Ref. 5217).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205). The eggs are deposited inside empty shells or under stones or shell (Ref. 39478).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Allen, G.R., 1991. Damselfishes of the world. Mergus Publishers, Melle, Germany. 271 p. (Ref. 7247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 November 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.2 - 28.2, mean 27.5 °C (based on 586 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.01192 - 0.03189), b=2.95 (2.81 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 124 [63, 196] mg/100g; Iron = 0.779 [0.462, 1.295] mg/100g; Protein = 18.4 [17.3, 19.5] %; Omega3 = 0.11 [0.06, 0.18] g/100g; Selenium = 18.8 [10.4, 36.2] μg/100g; VitaminA = 95.9 [28.1, 308.4] μg/100g; Zinc = 1.72 [1.15, 2.52] mg/100g (wet weight);