You can sponsor this page

Cirripectes imitator Williams, 1985

Imitator blenny
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cirripectes imitator   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cirripectes imitator (Imitator blenny)
Cirripectes imitator
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Cirripectes: Latin, cirrus = curl fringe + Greek, pektos, -e, -on = made of several parts solidly united (Ref. 45335);  imitator: Specific epithet meaning 'mimic', referring to the similarity of the color pattern to that of C. polyzona and C. castaneus..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 10 m. Tropical; 35°N - 20°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Shirahama, Japan and the Ogasawara Islands to Batan Islands, northern Philippines.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 6 - ? cm
Max length : 9.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 529)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16; Động vật có xương sống: 30. Diagnosis: Dorsal fin XII, 14, membrane attached to caudal fin, with deep notch above last spine, first spine almost same or slightly higher than second; anal fin II, 15; pectoral rays 15; pelvic fin I, 4; caudal fin procurrent rays 11-14. Vertebrae 10 + 20. LL, without scales and scalelike flaps; LL tubes 7-14, canal ends below posterior to 9th dorsal ray, usually on caudal-fin base. Lower lip smooth mesially, plicate laterally. Upper lip crenulae 36-50. Gill rakers 24-27. Cephalic sensory pore system complex. Cirri, nuchal 40-59, supraorbital 13-46, nasal 9-93; 4 groups of nuchal cirri, 2 groups on 1 side rarely connected by a low basal membrane, ventralmost group on each side borne on enlarged nuchal flap. Body depth at anal-fin origin 3.5-4.0 in SL. Morphometric and meristic characters does not vary geographically. Overall dark brown; female with pale grey polygonal spots; male with irregular bars and yellow tips on caudal fin and anterior dorsal spines; irregular pupil- sized spots on head; iris with yellow-ringed pupil (Ref. 529, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Adults inhabit shallow coral and rocky reefs (Ref. 90102). Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing (Ref. 205). Urogenital orifice of male genital papilla located basally between 2 widely separated slender filaments on a fleshy swelling behind anus; testes bulbous with length equal to its width (Ref. 529).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Williams, J.T., 1988. Revision and phylogenetic relationships of the blenniid fish genus Cirripectes. Indo-Pac. Fish. (17):78 p. (Ref. 529)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 March 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.7 - 26.9, mean 25.2 °C (based on 102 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00480 - 0.02393), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).