You can sponsor this page

Periophthalmus waltoni Koumans, 1941

Walton's mudskipper
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Periophthalmus waltoni (Walton\
Periophthalmus waltoni
Picture by Dab, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Oxudercidae (Mudskippers) > Periophthalminae
Etymology: Periophthalmus: Greek, peri = around + Greek, ophthalmos = eye (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Persian Gulf to Pakistan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.0  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11441)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. Distinguished by the following characteristics: moderate to strong frenum uniting pelvic fins; medially, pelvic fins united for about one half their length; D I height moderate, its margin slightly rounded, no stripe on fin with only a few white spots posteriorly, no elongate spines; D2 with single dusky stripe inframarginally; dorsal fins not connected by membrane; D I with 10-13 spines; longitudinal scale count 91-121; head width 13.7-21.9% SL; pelvic fin length 11.8-13.9% SL; length of anal fin base 16.2-21.0% SL; length ofD2 base 23.2-27.2% SL; total D2 elements 13-14; total anal fin elements 11-12; TRDB 21-28 (Ref. 5218).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Found on mud flats. Amphibious air-breather (Ref. 31184). Feeds on variety of ocypodid crabs (Ref. 92840).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., 1995. Coastal fishes of Oman. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 439 p. (Ref. 11441)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00582 - 0.01719), b=2.97 (2.82 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 1.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).