You can sponsor this page

Romanogobio ciscaucasicus (Berg, 1932)

North Caucasian longbarbel gudgeon
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Romanogobio ciscaucasicus (North Caucasian longbarbel gudgeon)
Romanogobio ciscaucasicus
Picture by Naseka, A.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Gobionidae (Gudgeons)
Etymology: More on author: Berg.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate; 5°C - 25°C (Ref. 13614)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: Western Caspian basin from Kuma (Russia) to Yalaminskie (Azerbaijan) drainages.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1441); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Posterior neurocranium width 71.4-83.9% of cranium roof length; anterior neurocranium width 30.9-40.7 of cranium roof length; eye diameter 1.5-2.6 times in interorbital distance; supraorbital and infraorbital sensory cephalic canals disconnected (Ref. 52363). Diagnosed from its congeners in Black and Caspian Sea basin by the possession of the following characters: eye diameter 1.5-2.6 times in interorbital distance; predorsal scales with longitudinal epithelial crests; scale rows around caudal peduncle 12-16; dorsal fin with 7½ branched rays; anal fin with 6½ branched rays; anus closer to pelvic origin than to anal origin; greatest head width 59-72% of dorsal head length (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits streams and rivers stretches with fast current and gravel bottom (Ref. 59043). Feeds on Trichoptera larvae (Ref. 59043). Spawns at the end of May (Ref. 1441).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Naseka, A.M. and J. Freyhof, 2004. Romanogobio parvus, a new gudgeon from River Kuban, southern Russia (Cyprinidae, Gobioninae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 15(1):17-23. (Ref. 52363)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00290 - 0.01252), b=3.12 (2.95 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 2.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).