You can sponsor this page

Paracheilinus filamentosus Allen, 1974

Filamentous wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Paracheilinus filamentosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Paracheilinus filamentosus (Filamentous wrasse)
Paracheilinus filamentosus
Male picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Paracheilinus: Greek, para = the side of + Greek, chaite = hair + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 5 - 35 m (Ref. 9710), usually 10 - 25 m (Ref. 48636). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Similan Islands, Andaman Sea and Christmas Island in the eastern Indian Ocean; Kranket Islands, Madang, New Guinea; off Manado and Celebes (Indonesia); Concoro Islands, Cuyo Islands, Philippines, and the Solomon Islands (Ref. 2139). Ryukyu Islands, Taiwan, Palau, and the Great Barrier Reef (Ref. 9823).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9823)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 25. Emarginate caudal fin become lunate in males; 2-6 soft dorsal rays of males greatly prolonged (the odd-numbered rays beginning with the first); may be slightly prolonged in females (not so in Philippine adult females); non filamentous rays approximately equal in length (Ref. 2139). Tubed peduncular scales 5.9; side of body with four or five narrow red to blue stripes, only the first and third extending full length of body (Ref. 41634).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This group may consist of several different species and genetic studies are required (Ref. 90102). Found in rubble areas in passages and outer reef slopes. Also occurs in lagoons. Feeds on zooplankton and other benthic invertebrates. Occurs in small to large groups of mix sexes but females outnumber males greatly. Some geographical variations of nuptial males that are influenced by the presence of similar species. Males readily display to each other or to females to spawn by flashing their colors and 'racing' past with erected fins. Hybridizes with several other species, and are most colorful where other similar species occur in the same area (Ref. 48636). At 15 cm SL, this could well be the largest species of the genus so far (CB).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E. and R. Lubbock, 1981. Labrid fishes of the genus Paracheilinus, with descriptions of three new species from the Philippines. Jap. J. Ichthyol. 28(1):19-30. (Ref. 2139)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 March 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.4 - 29, mean 28.2 °C (based on 398 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00456 - 0.02002), b=3.06 (2.89 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 85.9 [50.1, 156.1] mg/100g; Iron = 0.807 [0.463, 1.541] mg/100g; Protein = 18.2 [15.3, 20.4] %; Omega3 = 0.153 [0.092, 0.254] g/100g; Selenium = 22.6 [13.1, 44.0] μg/100g; VitaminA = 240 [73, 866] μg/100g; Zinc = 1.65 [1.11, 2.60] mg/100g (wet weight);