>
Salmoniformes (Salmons) >
Salmonidae (Salmonids) > Coregoninae
Etymology: Coregonus: Greek, kore = pupils of the eye + Greek, gonia = angle (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 40 - 60 m (Ref. 59043). Temperate; 48°N - 47°N, 13°E - 14°E
Europe: Lake Traunsee, Austria.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 59043)
Recorded from 40-60 m, up to surface in summer. Spawns close to shore. Spawns for the first time at 2 years from mid October - early March (Ref. 59043).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Kottelat, M., 1997. European freshwater fishes. An heuristic checklist of the freshwater fishes of Europe (exclusive of former USSR), with an introduction for non-systematists and comments on nomenclature and conservation. Biologia, Bratislava, 52/Suppl. 5:1-271. (Ref. 13696)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00190 - 0.01097), b=3.13 (2.92 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 2.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (17 of 100).