You can sponsor this page

Psettodes erumei (Bloch & Schneider, 1801)

Indian halibut
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Psettodes erumei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Psettodes erumei (Indian halibut)
Psettodes erumei
Picture by Devarapalli, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Psettodidae (Psettodids)
Etymology: Psettodes: Greek, psetta = grouper + Greek, oides = similar to (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 100 m (Ref. 9792), usually 20 - 50 m (Ref. 9792). Tropical; 26°N - 21°S, 43°E - 156°E (Ref. 54739)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to Japan and Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 38.0, range 37 - 39 cm
Max length : 64.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6006); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 9.0 kg (Ref. 1468)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 38 - 45; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 33 - 43; Động vật có xương sống: 23 - 25. Body oval and flat, but thicker than in most other flatfishes. Mouth large with strong teeth; maxillary extends well beyond hind edge of lower eye; both eyes on left or right side; upper eye lying immediately below dorsal edge; gill rakers not developed. Dorsal fin origin well posterior to eyes; anterior fin rays spinous; lateral line almost straight. Color usually brown or grey, sometimes with 4 broad, dark crossbars. Dorsal, anal and caudal fin tips black. Blind side occasionally partially colored. (Other sources of morphological data: Refs. 591, 529, 4416, 5997 and 6000).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sand and mud bottoms (Ref. 9796, 48637). Usually deeply burried in the substrate during the day, but out and hunting at night (Ref. 48637). Often swims in an upright position (Ref. 9796). Mainly piscivorous (Ref. 5986). Mainly sold fresh (Ref. 5213); also utilized smoked and frozen (Ref. 9987). Processed into fish flour (Ref. 6040).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Studies in Porto Novo, India (Refs. 5993 & 5997) show that the sex ratio significantly differ from 1:1, but the reports are ambiguous as to which sex predominates.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Nielsen, J.G., 1984. Psettodidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 3. (Ref. 3485)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OsteoBase: skull, spine | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.6 - 29.1, mean 28.2 °C (based on 1198 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00507 - 0.00901), b=3.14 (3.06 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.26-0.5; tm=3-4; Fec=300,000).
Prior r = 0.74, 95% CL = 0.49 - 1.11, Based on 3 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (68 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 122 [62, 249] mg/100g; Iron = 1.15 [0.54, 2.15] mg/100g; Protein = 18.4 [16.9, 19.9] %; Omega3 = 0.181 [0.080, 0.383] g/100g; Selenium = 68 [30, 151] μg/100g; VitaminA = 20.1 [6.2, 65.2] μg/100g; Zinc = 0.728 [0.470, 1.071] mg/100g (wet weight);