You can sponsor this page

Echidna nebulosa (Ahl, 1789)

Starry moray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Echidna nebulosa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Echidna nebulosa (Starry moray)
Echidna nebulosa
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenidae (Moray eels) > Muraeninae
Etymology: Echidna: Greek, echidna = viper, 1847 (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 48 m (Ref. 58302), usually ? - 10 m (Ref. 30404). Tropical; 32°N - 33°S, 27°E - 76°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa (Ref. 33390) and Persian Gulf (Ref. 68964) to the Society Islands, north to southern Japan and the Hawaiian Islands, south to Lord Howe Island; throughout Micronesia. Eastern Central Pacific: southern Baja California, Mexico and from Costa Rica to northern Colombia (Ref. 9324). Also found in Southeast Atlantic.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3258)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 119 - 126. Body white with 2 rows of large dendritic black blotches; black spots between blotches become irregularly linear with age. Yellow eyes (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found between rocks and corals of intertidal reef flats, also in shallow lagoon and seaward reefs to depths of at least 10 m (Ref. 9710, 58302). Benthic (Ref. 58302). Nocturnal (Ref. 68964). Feed mainly on crustaceans. Protogynous hermaphroditism unconfirmed for this species (Ref. 84746). Safely kept with small aquarium fishes (Ref. 9710). Solitary, seen usually in the open or with only head exposed (Ref 90102). Minimum depth reported taken from Ref. 86942.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Protogyny unconfirmed (Ref. 84746).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chen, H.-M., K.-T. Shao and C.T. Chen, 1994. A review of the muraenid eels (Family Muraenidae) from Taiwan with descriptions of twelve new records. Zool. Stud. 33(1):44-64. (Ref. 6934)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 August 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 3674 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00034 (0.00022 - 0.00052), b=3.31 (3.19 - 3.43), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.71 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 27.5 [14.8, 48.7] mg/100g; Iron = 0.421 [0.252, 0.924] mg/100g; Protein = 18.8 [16.5, 21.4] %; Omega3 = 0.102 [0.046, 0.288] g/100g; Selenium = 45.1 [24.8, 87.6] μg/100g; VitaminA = 58.5 [17.3, 181.5] μg/100g; Zinc = 0.886 [0.630, 1.224] mg/100g (wet weight);