You can sponsor this page

Hemibagrus nemurus (Valenciennes, 1840)

Asian redtail catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hemibagrus nemurus (Asian redtail catfish)
Hemibagrus nemurus
Picture by Baird, I.G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Bagridae (Bagrid catfishes)
Etymology: Hemibagrus: Greek, hemi = the half + Mozarabic, bagre, Greek, pagros = a fish, Dentex sp. (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 8.2; dH range: 10 - 25; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 5 - ? m (Ref. 27732). Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 2060); 19°N - 6°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Mekong, Chao Phraya and Xe Bangfai basins; also from the Malay Peninsula, Sumatra, Java, Borneo.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 65.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30857)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. Body color brown often with greenish sheen. Fins gray with violet tint. Pectoral fin spines serrated along the inner edge. Base of adipose fin shorter than that of dorsal fin and about equal to that of anal fin. Barbels four pairs; nasal barbels extending to or beyond eyes, maxillary ones in anal fin, mandibulary ones beyond base of pectoral fins, mental ones 2/3 - 3/4 the distance between their base and insertion of pectoral fins (Ref. 4792). Head flattened rather than conical; rugose skull roof; depressed dorsal fin not reaching adipose fin; pectoral fin smooth in front; 9 branched anal rays (Ref. 12693).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in most habitat types, but most frequent in large muddy rivers, with slow current and soft bottom (Ref. 27732). Enters flooded forest (Ref. 9497). Feeds on exogenous insects, aquatic insect larvae, shrimps, other crustaceans and fishes. Moves into flooded forests to spawn and the young are usually first seen in August. In Tonlé Sap (Cambodia), maximum numbers are found as it returns to rivers in November and December. A highly priced aquarium fish. Usually marketed fresh (Ref. 12693). High in nutritive values especially omega-3 fatty acids (EPA, DHA) (Ref. 53337).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Rainboth, W.J., 1996. Fishes of the Cambodian Mekong. FAO species identification field guide for fishery purposes. FAO, Rome, 265 p. (Ref. 12693)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 September 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00912 (0.00729 - 0.01141), b=3.00 (2.94 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.59 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 36.9 [9.7, 157.6] mg/100g; Iron = 0.636 [0.255, 1.924] mg/100g; Protein = 16.8 [14.9, 18.6] %; Omega3 = 0.24 [0.11, 0.47] g/100g; Selenium = 62.8 [33.2, 125.8] μg/100g; VitaminA = 42.3 [9.1, 169.8] μg/100g; Zinc = 1.21 [0.85, 1.74] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.