You can sponsor this page

Epinephelus tukula Morgans, 1959

Potato grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus tukula   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Epinephelus tukula (Potato grouper)
Epinephelus tukula
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).

Issue
Type locality: Mafia Island, Tanzania.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 400 m (Ref. 89707). Tropical; 35°N - 32°S, 29°E - 150°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to southern Japan and Queensland, Australia. Also from the Paracel Islands in the South China Sea. There are no records from Madagascar, Mauritius, Maldives, Laccadives, and Sri Lanka, Indonesia, and the Philippines.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 99 - ? cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2872); Khối lượng cực đại được công bố: 110.0 kg (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Distinguished by the following characteristics: body depth contained 2.9-3.5 times in SL; head length 2.3-2.6 times in SL; slightly convex interorbital area; straight dorsal head profile; rounded or subangular preopercle, slightly enlarged serrae at angle; almost straight upper edge of operculum; posterior and anterior nostrils subequal in size; maxilla reaches to or beyond vertical at rear edge of eye; 2-6 rows of teeth on midlateral part of lower jaw (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Mainly found in deep reef channels and seamounts, in current prone areas (Ref. 48635). Juveniles may be found in tide pools (Ref. 5222). Feeds on reef fishes, skates, crabs, and spiny lobsters (Ref. 5222). Considered to be exceedingly territorial and very aggressive towards intruders. Vulnerable to spear fishers (Ref. 5222). Hand fed by divers in certain areas, but potentially dangerous to the inexperienced. In the Hong Kong live fish markets (Ref. 27253). Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.8 - 27.7, mean 23.9 °C (based on 619 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00762 - 0.02872), b=3.05 (2.89 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.66 se; based on food items.
Generation time: 8.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.1 [5.0, 25.1] mg/100g; Iron = 0.368 [0.188, 0.752] mg/100g; Protein = 18.8 [17.2, 20.3] %; Omega3 = 0.121 [0.069, 0.216] g/100g; Selenium = 73.4 [39.2, 145.5] μg/100g; VitaminA = 82.7 [22.4, 294.4] μg/100g; Zinc = 0.801 [0.547, 1.169] mg/100g (wet weight);