You can sponsor this page

Benthophilus mahmudbejovi Ragimov, 1976

Small-spine tadpole-goby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Benthophilus mahmudbejovi (Small-spine tadpole-goby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Benthophilus: Greek, benthos = depth of the sea + Greek, phyle, that loves (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 59043). Temperate; 49°N - 36°N, 37°E - 55°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Caspian eastern coast of Caspian Sea and Volga delta, up to Volgograd.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 50519); Tuổi cực đại được báo cáo: 1.00 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following characters: strongly depressed head; a tubercle between eyes; numerous, densely-set granules covering whole body except abdominal area; small tubercles especially on head; tubercles in dorsal row 26-29, ventral row 21-24, upper lateral row up to 20 (smaller on caudal peduncle), in lower one 10 and are tiny; chin barbel slightly compressed with thick base, longer than half eye diameter; D1 IV; origin of D2 behind anal origin; transverse rows of neuromasts on flank usually 20-22; a dark spot often in front of D2; sides with dark blotches and irregular dots (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in fresh and brackish waters with salinity up to 13 ppt. Maximum depth 50 m, with mature adults at 1-11 m. Lives for about a year, spawns in May-August in northern Caspian, April-November in eastern Caspian. Some individuals may spawn for the first time at 6-7 months. Females probably lay eggs in 3 portions and die after spawning while males probably die 3-4 weeks alter (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females probably lay eggs in 2-3portions (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McAllister, D.E., 1990. A working list of fishes of the world. Copies available from D.E. McAllister, Canadian Museum of Nature, P.O. Box 3443, Ottawa, Ontario K1P 6P4, Canada. 2661 p. plus 1270 p. Index. (Ref. 27116)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).