You can sponsor this page

Stolephorus andhraensis Babu Rao, 1966

Andhra anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Stolephorus andhraensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Stolephorus andhraensis (Andhra anchovy)
Stolephorus andhraensis
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Stolephorus: Greek, stole, -es = garment + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 189). Tropical; 22°N - 15°S, 78°E - 148°E (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: eastern Indian Ocean (eastern coasts of India around Waltair, but perhaps along most of the coast) and western Pacific (Singapore and Gulf of Papua, but presumably between).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 189)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: gill rakers 33-37 (35) in first gill arch with 14-16 (modally 14) in upper series, 19-21 (21) in lower series; gill rakers 26-29 (29) in second gill arch, with 8-11 (10) in upper and 16-19 (19) in lower series; gill rakers 17-19 (19) in third gill arch with 7-8 (8) in upper and 10-11 (10) in lower series; gill rakers 14-16 (14) in fourth gill arch with 5-8 (6) in upper and 8-9 (8) in lower series; branchiostegal rays 10-11 (11); upper jaw long, posterior tip slightly short of or just reaching posterior border of opercle; without predorsal scutes; pelvic scute no spine-like projection; posterior border of preopercle is indented, concave; posterior tip of depressed pelvic fin does not reaching to vertical through dorsal-fin origin; anal-fin origin just below eighth to tenth dorsal-fin ray origin; length of caudal peduncle, 16.9-19.9% of SL, of pectoral fin, 13.2-14.4% of SL and of pelvic fin, 7.4-8.9% of SL. Colouration: with a pair of dark patches behind occiput without a following pair of dark lines; absence of black spots below eye or on lower-jaw tip (Ref. 124189).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Schooling species occurring in coastal waters (Ref. 189, 75154). Eggs are oval, without a knob. More material and data needed.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H., S. Lavoué and H. Motomura, 2020. Stolephorus acinaces, a new anchovy from northern Borneo, and redescription of Stolephorus andhraensis Babu Rao, 1966 (Clupeiformes: Engraulidae). Mar. Bio. 50:102. (Ref. 124189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 February 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.7 - 29.2, mean 28.6 °C (based on 838 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00259 - 0.01222), b=3.18 (3.00 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).