You can sponsor this page

Hemigymnus fasciatus (Bloch, 1792)

Barred thicklip
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hemigymnus fasciatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Hemigymnus fasciatus (Barred thicklip)
Hemigymnus fasciatus
Female picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Hemigymnus: Greek, hemi = half + Greek, gymnos = naked (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 25 m (Ref. 90102). Tropical; 30°N - 30°S, 33°E - 122°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific except the Red Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 93095)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11. Lips thick with age (Ref. 1623). Several color phases with age and sex (Ref. 48636). Basic color pattern changes little with growth although the posteriormost white bands disappear on large individuals (Ref. 1602).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found mostly on coral reefs and reef flats to at least 20 m depth. Juveniles secretive on inshore reefs. Large adults swim openly on reefs, singly or in small loose aggregations (Ref. 48636). Adults feed mainly by taking mouthfuls of sand and gravel, releasing sand from the gill opening after sorting the small animal prey and ejecting the inorganic fragments from the mouth. Gut contents may contain shrimps and 25% the crushed remains of the echinoids Echinometra and Diadema, these were large prey; remaining food material consisted of very small gastopods, bivalves, crabs, ophiuroids, foraminiferans, and unidentified eggs (Ref. 93095). Feed mainly on small crustaceans, mollusks and echinoderms (Ref. 9823). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, with distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 2013. Review of the Indo-Pacific labrid fish genus Hemigymnus. J. Ocean Sci. Found. 6:2-18. (Ref. 93095)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 June 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.9 - 29.3, mean 28.3 °C (based on 3355 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 35.1 [18.8, 107.6] mg/100g; Iron = 0.593 [0.350, 1.070] mg/100g; Protein = 18.6 [15.7, 20.8] %; Omega3 = 0.157 [0.081, 0.315] g/100g; Selenium = 29.4 [10.5, 74.1] μg/100g; VitaminA = 115 [36, 404] μg/100g; Zinc = 2.88 [0.91, 4.94] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.