You can sponsor this page

Mesonauta egregius Kullander & Silfvergrip, 1991

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mesonauta egregius
Mesonauta egregius
Picture by DATZ

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlasomatinae
Etymology: Mesonauta: Name not explained by Günther; probably from the Greek 'mesos' meaning middle or average, and 'nautes' for sailo (alternatively from Latin 'nauta' or sailor; the name perhaps refers to he position of dorsal fin origin posterior to the pelvic fin which was the author's principal diagnostic character.;  egregius: Name from a Latin adjective 'egregius' meaning eminent or distinguished..
More on authors: Kullander & Silfvergrip.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 4.8 - ? ; dH range: 0 - ?. Tropical; ? - 30°C (Ref. 40602)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Orinocoa River basin, in the Meta and Vichada River basins.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36377)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the lower metamerie meristics than its congeners: dorsal fin count usually XIV.ll instead of XV.l0-l1, anal fin count usually VILlI which is not found in other Mesonauta species, El row scales usually 24 instead of 25 or 26, vertebrae 13+13 instead of 12+14 or 13+14. Bar 6 is split ventrally, but unlike in M. mirificus with similar pattem, there are no horizontal stripes along the sides . It is distinguished from the geographically c!ose M. insignis also by deeper body (50.7-55.6%SL vs 47.6-53.4%SL) and shorter snout (8.9-11.0% vs 1O.2-13.0%SL), and by having plain coloured instead of reticulated dorsal pigment pattern (ref. 86444).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

In shallow water among aquatic plants (Ref. 40602).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O. and A.M.C. Silfvergrip, 1991. Review af the South American cichlid genus Mesonauta Gunther (Teleostei, Cichlidae) with descriptions af two new species. Revue suisse Zoo!. 98(2):407-448. (Ref. 86444)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02692 (0.01216 - 0.05956), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).