You can sponsor this page

Upeneus australiae Kim & Nakaya, 2002

Australian goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Upeneus australiae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Upeneus australiae (Australian goatfish)
Upeneus australiae
Picture by Schulz, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335);  australiae: Named for its type locality, Australia..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 3 - 82 m (Ref. 86942), usually 20 - 30 m (Ref. 98481). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean and Western Pacific: Australia and off New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 98481)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished by the following characters: D VII + 9; pectoral fins 13-15; gill rakers 5-7 + 16-19 = 22-25. Adult measurements in %SL: body depth at first dorsal-fin origin 23-27 and at anus 20-23; caudal-peduncle depth 9.9-12; maximum head depth 20-22, while head depth through eye 15-18; head length 27-30; orbit length 6.0-8.0; upper jaw length 9.3-12; barbel length 16-20; caudal-fin length 27-32; anal-fin height 15-18; pelvic-fin length 20-23; pectoral-fin length 19-22; first dorsal-fin height 18-23 and second dorsal-fin height 14-18. Colouration: caudal fin with 7-13 bars in total, the upper caudal-fin lobe with 5-6 brown or black bars close to fin base, its width similar or narrower than the pale interspaces between bars; and the lower lobe with 6-8 bars of similar width as those on upper lobe, pale interspaces narrower and the 2-3 distal-most bars (one on tip) darker and wider; these caudal-fin lobe bars are mostly well-retained in preserved fish, especially on dorsal side of lower lobe; barbels are white; body and head white-silvery or pale beige, dark beige above lateral line, with a yellow-orange lateral body stripe from behind eye to caudal fin base in fresh fish; when preserved the body is pale brown and darkened dorsally (Ref. 98481).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Subadults and adults of this species occur at relatively shallow depths of the upper shelf and usually around 20-30 m (Ref. 98481). Adults feed mainly on shrimp (47%).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Kim, B.-J. and K. Nakaya, 2002. Upeneus australiae, a new goatfish (Mullidae:Perciformes) from Australia. Ichthyol. Res. 49(2):128-132. (Ref. 43139)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.9 - 28.5, mean 27 °C (based on 504 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00593 - 0.01767), b=3.10 (2.96 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.