You can sponsor this page

Scartella poiti Rangel, Gasparini & Guimarães, 2004

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scartella poiti   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scartella poiti
Scartella poiti
Picture by Gasparini, J.L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: poiti: Named after the Oceanographic Post of Trindade Island of the Brazilian Navy..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 49353). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: Trindade Island, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 49353); 8.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 16. Diagnosis: This species is distinguished from its Atlantic congeners by its speckled body and head with small black spots (vs. absent in S. cristata); modally 14 segmented dorsal fin rays (vs. 15 of S. cristata from other Brazilian localities, S. caboverdiana, and S. nuchifilis; and 16 in S. springeri); modally 16 segmented anal fin rays (vs. 17 of S. cristata from other Brazilian localities, S. caboverdiana, and S. nuchifilis; and 18 in S. springeri); modally 19 nuchal cirri (vs. 22 in S. cristata from other Brazilian localities, 5 in S. springeri, 6 in S. nuchifilis, and 17 in S. caboverdiana); and, modally 23 caudal vertebrae (vs. 24 in specimens of S. cristata from other Brazilian localities, S. caboverdiana, and S. nuchifilis, and 25 in S. Springeri ). The means of counts of dorsal and anal rays are additional diagnostic characters.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Recorded from 0.1 to 1.0 meter depth inside tide pools and in the surf zone over crustose algae or volcanic reefs. Observed to be extremely tolerant to high salinity and temperature variations. Adults occur with other blennies (Ophioblennius cf. atlanticus and an undescribed species of the genus Entomacrodus, labrisomids (Labrisomus nuchipinnis and an undescribed species of Malacoctenus), the Trindade damselfish (Stegastes fuscus trindadensis), and a Brazilian wrasse (Thalassoma noronhanum) (Ref. 49353). Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Rangel, C.A, J.L. Gasparini and R.Z.P. Guimarães, 2004. A new species of combtooth blenny Scartelly Jordan, 1886 (Teleosteii: Blenniidae) from Trindade Island, Brazil. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 8(3):89-96. (Ref. 49353)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 23 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.5 - 25.6, mean 25.6 °C (based on 2 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00480 - 0.02393), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).