>
Perciformes/Serranoidei (Groupers) >
Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Plectranthias: Greek, plektron = anyhting to strike with, spur + Greek, anthias = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335); klausewitzi: Named for Prof. Dr. Wolfgang Klausewitz, in recognition of his outstanding contribution to fish taxonomy and of his pioneering concepts of the marine zoogeography of the Indian Ocean..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Mức độ sâu 190 - 290 m (Ref. 57792). Tropical
Western Indian Ocean: Djibouti, Red Sea.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 4 - ? cm
Max length : 5.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57792); 4.5 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7; Động vật có xương sống: 26. Diagnosis: This species is distinguished by the following characters: soft dorsal-fin rays 14 (14-15, mostly 14); pectoral-fin rays 15 (14-15, mostly 15), branched or double-branched except the uppermost; lateral line is complete with 29 tubed scales; oblique rows of scales on cheek 8 (7-8); scales on interorbit reaching almost to posterior nostril; no
scales on maxilla and ventral aspects of head; posterior preopercular margin serrate, the ventral margin is smooth, usually without conspicuous spines; margins of subopercle and interopercle smooth; gill rakers 5 + 12 (4-5 + 11-13); body depth 3.0 (2.7-3.1) in SL; third dorsal spine longest, 1.9 (1.9-2.3) in head; preserved colour pale with nine or 10 oblique dark bars, a faint spot anteriorly on the ventral and the dorsal half of the caudal fin (Ref. 57792).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Zajonz, U., 2006. Plectranthias klausewitzi n. sp. (Teleostei, Perciformes, Serranidae), a new anthiine fish from the deep waters of the southern Red Sea. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 12(1):19-26. (Ref. 57792)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).