You can sponsor this page

Hyporthodus quernus (Seale, 1901)

Hawaiian grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hyporthodus quernus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Hyporthodus quernus (Hawaiian grouper)
Hyporthodus quernus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: More on author: Seale.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 5 - 380 m (Ref. 5222). Tropical; 30°N - 11°N, 179°W - 153°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: known only from the Hawaiian Islands and Johnston Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 122 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4887); Khối lượng cực đại được công bố: 22.7 kg (Ref. 4887)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. Distinguished by the following characteristics: juveniles greyish brown to dark brown body color with 8 vertical series of white spots on body; adults dark brown with less distinct vertical series of white spots and obscured by numerous additional pale spots and blotches of variable size; fins mostly unspotted; depth of body contained 2.3-2.7 times in SL, width 2.0-2.5 times in depth; head length 2.3-2.5 times in SL; convex interorbital area, width subequal to eye diameter for fish 10-20cm SL; subangular preopercle, 3-5 enlarged serrae at angle; fleshy ventral edge of preopercle, without serrae; smooth edge of interopercle and subopercle or with a few serrae; convex upper edge of operculum; ovate and enlarged posterior nostrils of adults, larger than anterior nostrils (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in deep waters (Ref. 7364). Benthic and benthopelagic (Ref. 58302). Feeds mainly on fish and crustaceans (Ref. 89707). A good fish to eat, fleshy, eaten any way except raw (Ref. 7364). Minimum depth from Ref. 122680.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Craig, M.T. and P.A. Hastings, 2007. A molecular phylogeny of the groupers of the subfamily Epinephelinae (Serranidae) with revised classification of the epinephelini. Ichthyol. Res. 54:1-17. (Ref. 83414)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9.3 - 15.3, mean 15.1 °C (based on 3 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00826 - 0.02530), b=3.05 (2.90 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.67 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (70 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 38.4 [18.1, 76.4] mg/100g; Iron = 0.587 [0.297, 1.119] mg/100g; Protein = 17.3 [15.5, 19.1] %; Omega3 = 0.234 [0.132, 0.418] g/100g; Selenium = 108 [53, 231] μg/100g; VitaminA = 22.3 [7.4, 74.3] μg/100g; Zinc = 0.837 [0.566, 1.273] mg/100g (wet weight);