You can sponsor this page

Pterocaesio monikae Allen & Erdmann, 2008

Cenderawasih fusilier
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pterocaesio monikae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pterocaesio monikae (Cenderawasih fusilier)
Pterocaesio monikae
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Caesionidae (Fusiliers) > Caesioninae
Etymology: Pterocaesio: Greek, pteron = wing, fin + Latin, caesius = blue grey (Ref. 45335);  monikae: Named for Lady Monika Bacardi...

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 0 - 55 m (Ref. 74965), usually 0 - 15 m (Ref. 74965). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Cenderawasih Bay, Indonesia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 9.3, range 9 - 9.75 cm
Max length : 9.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 74965)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. This species is distinguished by the following set of characters: 2 post-maxillary processes; D X,14-15 (usually 15); A III, 11-12 (usually 12); pectoral rays 20-21(usually 20); lateral-line scales 72-80 (modally 74); scales above lateral line to origin of dorsal fin 6-7 (usually 7); scales below lateral line to origin of anal fin 12-14 (usually 13); circumpeduncular scales, anterior modally 12.14, ventral modally 14.71; body is fusiform in shape and extremely elongate for the genus, greatest depth 4.3-5.1 in SL; HL 3.2-3.6 in SL; snout 4.0-5.2 in HL; eye 2.9-3.6 in HL; pectoral-fin length 1.2-1.4 in HL; in life, color blue, grading to silvery white on belly, with prominent, broad yellow stripe on upper side from dorsal posterior margin of operculum to upper half of caudal peduncle, covering maximum of four scale rows, centered just above lateral line, except entirely above it on caudal peduncle; tip of each caudal-fin lobe with reddish spot (often appearing black underwater), before this is a whitish area (Ref. 74965).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A common species, occurring in large schools with up to several hundred individuals. Observed to be frequently mixed with Pterocaesio pisang and Gymnocaesio gymnopterus. Often occurs on the upper edge of seaward reef slopes, commonly at depths ranging from the surface to about 15 m, but also sighted as deep as 55 m. Unlike other caesionids, when pursued, it hides in nearby crevices and holes within the reef matrix (Ref. 74965).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and M.V. Erdmann, 2008. Pterocaesio monikae, a new species of fusilier (Caesionidae) from western New Guinea (Papua and Papua Barat provinces, Indonesia). aqua, Int. J. Ichthyol. 13(3-4):163-170. (Ref. 74965)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.4 - 29.2, mean 28.8 °C (based on 329 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00467 - 0.02458), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).