You can sponsor this page

Nesogobius maccullochi Hoese & Larson, 2006

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Nesogobius maccullochi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nesogobius maccullochi
Nesogobius maccullochi
Picture by Groeneveld, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Nesogobius: Greek,nessa = island + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335);  maccullochi: Named after A.R. McCulloch, formerly Curator of Fishes at the Australian Museum (Ref. 76773).
More on authors: Hoese & Larson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 76773). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Tasmania, Victoria and South Australia

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 76773); 6.4 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 10. This species is distinguished by the following characters: 1st D VI-VIII, usually VII; 2nd D usually I, 8-9; A usually I, 8, branched caudalfin rays usually 10; pectoral fin 17-21, rarely 21; an anterior nasal pore medial to and slightly below level of each anterior nostril and a posterior nasal pore by each posterior nostril, a median anterior interorbital pore between front of eyes, a median posterior interorbital pore between end of eyes, an infraorbital pore behind each eye and a lateral canal pore along dorsal part of operculum, no preopercular pores; wide gill opening extending to below posterior preopercular margin; top of head scaled to behind eyes, in 11-18 rows, from 1st dorsal-fin origin; a small patch of scales near dorsal margin on the operculum and preoperculum (sometimes absent on preoperculum), remainder of head without scales; ctenoid body scales, in 37-49 rows; pectoral base and area before pelvic fin scaled (about 15 rows); 1st dorsal fin with rounded or triangular margin (Ref. 76773).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sandy areas in bays and estuaries, from the intertidal to depths of a few meters (Ref. 76773)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hoese, D.F. and H.K. Larson, 2006. Description of two new species of Nesogobius (Pisces: Gobioidei: Gobiidae) from Southern Australia. Mem. Mus. Victoria 63(1):7-13. (Ref. 76773)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.4 - 18.1, mean 16.3 °C (based on 141 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00349 - 0.02862), b=3.09 (2.85 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).