You can sponsor this page

Characidium mirim Netto-Ferraira, Birindelli & Buckup, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Characidium mirim
No image available for this species;
drawing shows typical species in Crenuchidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Crenuchidae (South American darters) > Characidiinae
Etymology: Characidium: Diminutive of Charax, -akos = a fish without identification (Ref. 45335);  mirim: The specific epithet mirim comes from the Tupi, meaning small, and is given in reference to the minute size of the new species, which represents the smallest known species of Characidium. A noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 15°S - 16°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil, Mato Grosso, rio das Mortes (Ref. 93569).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 104008)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Characidium mirim is distinguished from all congeners, except Characidium bahiensis, C. interruptum, C. nupelia, C. rachovii, C. stigmosum, and C. xavante by having an incomplete lateral line with 5–7 perforated scales (vs. lateral line with more than 15 perforated scales). The new species is further distinguished from all congeners, except C. nupelia, C. stigmosum, C. vestigipinne, and C. xavante by lacking an adipose fin. Characidium mirim is distinguished from Characidium nupelia and C. xavante by having a conspicuous dark midlateral stripe (vs. midlateral stripe absent or represented by a thin and inconspicuous dark line), nine to 11 dark transverse bars on the dorsum not extending ventrally onto side of body (vs. 12 to 18 dark transverse bars on dorsum and side of body) and lacking a dark blotch on the caudal peduncle (vs. dark blotch present). Characidium mirim is further distinguished from C. xavante by having 12 series of scales around the caudal peduncle (vs. 10). Characidium mirim is distinguished from C. stigmosum by having a conspicuous dark midlateral stripe (vs. stripe absent), the side of body without dark blotches (vs. dark blotches present), the fins hyaline (vs. generally dark), and 12 circumpeduncular scales (vs. 14). The new species differs from C. vestigipinne by the absence of blotches on pelvic and anal fins (vs. blotches present). (Ref. 93569).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Netto-Ferreira, A.L., J.L.O. Birindelli and P.A. Buckup, 2013. A new miniature species of Characidium Reinhardt (Ostariophysi: Characiformes: Crenuchidae) from the headwaters of the rio Araguaia, Brazil. Zootaxa 3664(3):361-368. (Ref. 93569)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).