You can sponsor this page

Gobiodon erythrospilus Bleeker, 1875

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gobiodon erythrospilus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gobiodon erythrospilus
Gobiodon erythrospilus
Male picture by Suzuki, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Gobiodon: Latin, gobius = gudgeon + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 8 m (Ref. 94251). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

West Pacific: Indonesia, Cocos Is., Japan (Ryukyu Is.), Micronesia (Ponape), Australia and Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11344)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 26. This species possess many reddish spots/stripes on a yellow-green or sky-blue body; when alive or freshly-collected, it can be distinguished from similar reddish-spotted/lined congeners (G. aoyagii and G. histrio), by having the following set of details in color: 5-6 (usually 5) vertical reddish bars on head and pectoral-fin base; bars on cheek and operculum relatively short, usually not or barely reaching dorsally beyond a level of dorsal margin of eye; 3-8 longitudinal series of rounded or longitudinally elongate scarlet/reddish spots on body, sometimes continuous and forming longitudinal stripes; dorsal, anal and caudal fins are pale yellow with very narrow black distal margins; absence of a black spot at dorsoposterior corner of operculum. In alcohol-preserved specimens, all reddish spots are largely or entirely faded, but this species can still be distinguished from congeners by having a deep, inflected interopercle-isthmus groove; a series of minute non-imbricate cycloid scales on midlateral body; 6-7 upper or lower unsegmented caudal-fin rays; absence of a distinct dusky spot at dorsoposterior corner of operculum. Urogenital papilla in males are more narrowed distally and nearly triangular, while is females it is broader and nearly rectangular (Ref. 94251).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); This species is observed to be found among branches of table-like corals, usually Acropora nasuta, also A. valida, A. millepora (the coarse branched form) and sometimes A. tenuis (Ref. 94251).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Bi-directional sex change has been confirmed for this species (Ref. 103751).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shibukawa, K., Suzuki, T. and M. Aizawa, 2013. Gobiodon aoyagii, a new coral goby (Actinopterygii, Gobiidae, Gobiinae) from the West Pacific, with redescription of a similarly colored Congener Gobiodon erythrospilus Bleeker, 1875. Bull. Nat. Mus. Nat. Sci. 39(3):143-165. (Ref. 94251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2c); Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 1991 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 207 [89, 434] mg/100g; Iron = 1.03 [0.49, 2.13] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.111 [0.043, 0.230] g/100g; Selenium = 19.7 [8.8, 44.3] μg/100g; VitaminA = 92.3 [22.1, 375.0] μg/100g; Zinc = 2.23 [1.36, 3.55] mg/100g (wet weight);