You can sponsor this page

Lotilia klausewitzi Shibukawa, Suzuki & Senou, 2012

Dancer shrimp goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lotilia klausewitzi (Dancer shrimp goby)
Lotilia klausewitzi
Picture by Rosenstein, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: klausewitzi: Named for W. Klausewitz..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 90832). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: from Japan (Ryukyus) to Papua New Guinea (Bismark Archipelago) and south to Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 90832)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9. Distinguished by the following characters: dorsal-fin rays VI-I, 9; anal-fin rays I, 9; pectoral fin rays 14-16; pelvic fin rays I,5; segmented caudal-fin rays 9+8, including 7+6 branched rays; upper unsegmented caudal-fin rays 5-7; lower unsegmented caudal-fin rays 5-6; longitudinal scales 46-53; transverse scales from origin of anal fin upward and forward to base of first dorsal fin 19-21; transverse scales from origin of anal fin upward and backward to base of second dorsal fin 16-18; transverse scales from origin of second dorsal fin downward and backward to base of anal fin 16-18; scales in preventral midline 2-5; circumpeduncular scales 20-22 (Ref. 90832).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in coastal to outer reef habitats, around reef patches on sandy bottoms with rubble; in coral-reef moats and lagoons, outer-reef slopes, or under drop offs (Ref. 48637, 90832). Also reported in areas with patches of fine carbonate sand on subtidal reef flats and seaward reefs and uses the burrow of Alpheus rubromaculatus for refuge. It was observed to constantly wave its large, spotted, fan-like pectoral fins as it hovers close above the entrance to its burrow (Ref. 1602).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shibukawa, K., T. Suzuki and H. Senou, 2012. Review of the shrimp-associated goby genus Lotilia (Actinopterygii: Perciformes: Gobiidae), with description of a new species from the West Pacific. Zootaxa 3362:54-64. (Ref. 90832)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).