You can sponsor this page

Upeneus heemstra Uiblein & Gouws, 2014

Heemstra goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Upeneus heemstra   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus heemstra (Heemstra goatfish)
Upeneus heemstra
Picture by Heemstra, P.C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335);  heemstra: Named for Phil and Elaine Heemstra..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 12 m (Ref. 95469). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Mozambique to Central Red Sea, Seychelles, W India and Sri Lanka,

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95469)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6. This species is distinguished by the following characters: D VIII + 9; pectoral-fin rays 12-14; gill rakers 4-8 + 14-18 = 19-24; lateral-line scales 28-30; in %SL: body depth at first dorsal-fin origin 22-26; body depth at anal-fin origin 19-23; caudal-peduncle depth 9.5-11; caudal-peduncle width 2.9-4.6; maximum head depth 19-22; head depth through eye 14-17; head length 27-31; postorbital length 10-13; orbit length 6.3-8.3; upper jaw length 9.8-13; barbel length 15-20; caudal peduncle length 21-23; caudal-fin length 27-30; anal-fin height 16-19; pelvic-fin length 20-22; pectoral- fin length 19-21; pectoral-fin width 3.7-4.9; first dorsal-fin height 19-23; second dorsal-fin height 17-18; postorbital length 1.4-1.8 times in anal-fin height; colour of all fins with red, brown or black stripes, bars or blotches; caudal fin with 9-12 oblique bars, 4-6 bars on upper caudal-fin lobe and 5-6 bars on lower caudal-fin lobe; first dorsal fin possess a large blotch around tip; one pale- or dark brown mid-lateral body stripe from tip of snout through eye to caudal base; body and head ground colour white or beige, slightly darker above lateral line, with irregular red, brown or black spots and/or blotches; fresh specimens with yellow or pale brown barbels; fin and body pigmentation mostly retained in preserved fish (Ref. 95469).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over sand and mud bottoms near coral reefs (Ref. 30573); generally solitary (Ref. 5213). An invertebrate feeder (Ref. 41878).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F. and G. Gouws, 2014. A new goatfish species of the genus Upeneus (Mullidae) based on molecular and morphological screening and subsequent taxonomic analysis. Mar. Biol. Res. 10(7):655-681. (Ref. 95469)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.2 - 29.1, mean 27.6 °C (based on 601 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00440 - 0.01645), b=3.08 (2.92 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).