>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Torinae
Etymology: dongnaiensis: The specific epithet refers to the type locality, Đồng Nai drainage..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Asia: Đồng Nai drainage, Vietnam.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 41.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. )
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Hoáng, H.D., H.M. Pham, J.-D. Durand, N.T. Trȧn and P.Đ. Phan, 2015. Mahseers genera Tor and Neolissochilus (Teleostei: Cyprinidae) from southern Vietnam. Zootaxa 4006(3):551-568. (Ref. 104965)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00422 - 0.02065), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (40 of 100).