You can sponsor this page

Creagrutus cerritulus Netto-Ferreira & Vari, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Creagrutus cerritulus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Creagrutus: Greek, kreagreytos, -os, -on = to tear, to rip up the flesh (Ref. 45335);  cerritulus: From the Latin cerritulus, meaning strange, in reference to the intense modifications of representatives of this species relative both to the other species of Creagrutus and across the Stevardiinae and even the Characidae..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 8°C - ? (Ref. 116020)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Río Cachiyacu, a tributary of the Río Huallaga, Amazon basin in Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116020)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15; Động vật có xương sống: 36 - 37. Creagrutus cerritulus can be easily distinguished from all congeners by the following unique characters: mouth distinctly ventrally positioned; dentary and premaxilla dentition strongly spatulate with the central and adjacent cusps of similar size; anterior portion of the dentary strongly bent forming a nearly 120° angle relative to the posterior portion of the lower jaw and resulting in the cutting edges of the dentary teeth running parallel to the distal axis of the jaw; symphyseal interdigitations present on the lingual surface between the contralateral premaxillae; a notch along the posterior margin of the maxilla present which serves for the insertion of the ligamentum primordiale; distal tips of the mesethmoid wings anteriorly bent; very tight association between the posterior, cuneiform process of the vomer and the anterior portion of the parasphenoid; intestine distinctly elongated; size of stomach reduced; and swimbladder reduced, especially the posterior chamber (Ref. 116020).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits river characterized by moderate to strong currents over a substrate composed primarily of pebbles and rocks. The water was reddish in color, alkaline, with high conductivity (10000 μS/cm) and 'very salty' water. Collected along with only six other fish species.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Netto-Ferreira, A.L. and R.P. Vari, 2017. A new highly modified species of Creagrutus (Characidae: Stevardiinae) apparently mimetic of Prodontocharax. Copeia 105(2):368-374. (Ref. 116020)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00653 - 0.03348), b=2.96 (2.77 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).