You can sponsor this page

Eviota oculineata Tornabene, Greenfield & Erdmann, 2021

False-comet dwarfgoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eviota oculineata (False-comet dwarfgoby)
Eviota oculineata
Picture by Whitworth, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Eviota: No etymology given, suggested by Christopher Scharpt: from Latin 'eu' for 'true' and 'iota' for anything very small, in combination 'truly very small' referring to it as being the smallest vertebrate at the time it has benn described by Jenkins (thus, making the suggestion by Scharpt plausible.;  oculineata: Name from Latin 'oculi; for eye and 'linea' for line or stripe, referring to the stripes through the eye, which distinguish this species from E. cometa; an adjective..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 35 m (Ref. 126577), usually 20 - 35 m (Ref. 126577). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: New Guinea and the Solomon Is.; possibly in Fiji, Indonesia (Banda Sea), and Australia (Great Barrier Reef).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126577)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following: body depth ca. 27-31% SL; pectoral-fin rays usually 14; cephalic sensory-canal pore pattern lacking only the IT pore, AITO small and opening dorsally; pectoral-fin rays unbranched; dorsal/anal-fin formula 8/7; fifth pelvic-fin ray 8-15% of 4th ray. Colouration: with a large and dark oval spot on area of preural centrum connected to a short, vertically elongate spot over end of hypural plate; caudal fin of freshly dead specimens with no prominent vertical bars; naris long and reddish brown; side of body with prominent red lateral streak bordered dorsally by 3-5 elongate white dashes; eye with two distinct horizontal stripes, one white crossing through lower margin of pupil, the other yellow crossing upper margin of pupil (Ref. 126557).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species apparently prefers outer reef slopes exposed to clear oceanic water and is frequently observed resting individually on coralline algae outcrops or live plate corals (Ref. 126577).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tornabene, L., D.W. Greenfield and M.V. Erdmann, 2021. A review of the Eviota zebrina complex, with descriptions of four new species (Teleostei, Gobiidae). ZooKeys 1057:149-184. (Ref. 126577)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).