You can sponsor this page

Labeo heladiva Sudasinghe, Ranasinghe, Goonatilake & Meegaskumbura, 2018

Sri Lanka labeo
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Labeo: Latin, labeo = one who has large lips (Ref. 45335);  heladiva: Named for its type locality where 'heladiva' is a historical Sinhala name for Sri Lanka; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sri Lanka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118635); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6028)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13. This species is distinguished from all Sri Lankan and peninsular-Indian congeners by the following set of characters: two pairs of barbels (maxillary and rostral); D 12-13 branched rays; lateral line scales 44-51; scales in transverse series ½8-½9+1+6–7; circumpeduncular scales 19-22; eye diameter 18.4-24.4 % HL. Colouration: 6-7 rows of scales on side of body above and between tip of pectoral fin and origin of anal fin with orange-colored patches, resembling an orange blotch; upper and lower margins of scales on the side of the body are dark-pigmented, forming 9-13 hazy lines (Ref. 118635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs primarily in rivers, but also observed among the fisheries catch in dry-zone reservoirs. The species is largely restricted to the lowland floodplain of both the dry and the wet zones (demarcated by the 2000 mm/yr isohyet) and it was observed also within the tidal influence of estuaries, suggestive of its tolerance of salinity. This species is abundant wherever it occurs but is of minor importance to inland fisheries (Ref. 118635).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sudasinghe, H., R.H.T. Ranasinghe, S.A. Goonatilake and M. Meegaskumbura, 2018. A review of the genus Labeo (Teleostei: Cyprinidae) in Sri Lanka. Zootaxa 4486(3):201-235. (Ref. 118635)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).