You can sponsor this page

Stolephorus grandis Hata & Motomura, 2021

Papuan double-lined anchovy
Upload your photos and videos
Google image
Image of Stolephorus grandis (Papuan double-lined anchovy)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Engraulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Stolephorus: Greek, stole, -es = garment + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335);  grandis: Name 'grandis' refers to the larger body of the species when compared with similar species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Indonesia to northern Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124636)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: maxilla rather short, 16.7- 18.2% SL (mean 17.5%), its posterior tip slightly short of, or reaching to, or slightly beyond posterior margin of preopercle; mandible short, 14.3–15.3% SL (14.7%); posterior margin of preopercle convexly rounded (not indented); no predorsal scute; prepelvic scutes 3–6 (modally 4); pelvic scute without spine; gill rakers on first gill arch, upper series 14-16 (16), lower series 21–23 (23), total 35-39 (39); gill rakers on second gill arch, upper series 10-12 (11), lower series 18-20 (20), total 28-32 (30); gill rakers on third gill arch, upper series 8-9 (9), lower series 10-12 (11), total 18-21 (20); gill rakers on fourth gill arch, upper series 7-8 (8), lower series 9-10 (9), total 16-18 (17); gill rakers 3-5 (5) on posterior face of the third gill arch; transverse scales 8; pseudobranchial filaments 20-27 (22); parietal and occipital regions with paired dark patches; double dark lines on dorsum from occipital region to dorsal-fin origin but none behind dorsal-fin base; suborbital area and tip of lower jaw wibthout lack spots; head rather short, 22.0-24.0% SL (mean 23.0%), postorbital length 11.5-12.4% SL (11.9%); caudal peduncle long, 21.9-23.7% SL (22.8%); pelvic fin relatively short, 8.3-9.0% SL (8.6%), when depressed not reaching posteriorly to vertical through dorsal-fin origin; distance from snout to pectoral-fin insertion 25.0-27.0% SL (25.6%); distance from snout to pelvic-fin insertion 42.8-44.4% (43.3%); dorsal-fin base is short, 12.6-14.8% SL (13.9%); anal-fin base is short, 16.0-17.8% SL (16.9%); third dorsal-fin ray is short, 14.8-15.7% SL (15.3%); third anal fin ray is short, 11.9-13.8% (12.5%); vertebral count 21 or 22 (modally 21) + 21 or 22 (21) = 42 or 43 (42) (Ref. 124636).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H. and H. Motomura, 2021. Stolephorus grandis, a new achovy (Teleostei: Clupeiformes: Engraulidae) from New Guinea and Australia. Zootaxa 5004(3):481-489. (Ref. 124636)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00259 - 0.01222), b=3.18 (3.00 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).