>
Trachichthyiformes (Roughies) >
Trachichthyidae (Slimeheads)
Etymology: Hoplostethus: Greek, hoplon = weapon + Greek, stetho, stethion = brest; literal = to prick a little breast (Ref. 45335); roseus: Name from Latin 'rose', referring to the rosy colouration dorsally on the body and on the dorsal, pectoral and caudal fins of fresh specimens..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 200 - 400 m (Ref. 129008). Subtropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Japan, Taiwan and New Caledonia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 129008); 24.7 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: pyloric caeca 65-84; predorsal scales 18-22; pectoral-fin rays 14-17 (modally 15-16); total gill rakers on first-gill arch 18-19; HF1 2.2%-3.7% SL; HF2 5.1%- 6.0% SL; postorbital width 17.1%-20.6% SL. Colouration: oral cavity, branchial cavity, top and underside of tongue, and peritoneum are uniformly black; base of caudal fin brownish; spinous dorsal-fin membrane with black distal margin. (Ref. 129008).
The mature female specimen (24.7 cm SL) with well-developed eggs and the male specimen (21.4 cm SL) with well-developed testes; females (19.5-20.9 cm SL) with mature eggs, suggests that this species is a small species, which reproduces at a length c. 20.0 cm SL (Ref. 129008).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Su, Y., H.-C. Lin and H.-C. Ho, 2022. Hoplostethus roseus, a new roughy fish from the western Pacific based on morphology and DNA barcoding (family Trachichthyidae). J. Fish Biol. 101(3):441-452. (Ref. 129008)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00723 - 0.03808), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (20 of 100).