You can sponsor this page

Altigena malihkaia Zheng, Qin & Chen, 2018

Upload your photos and videos
Google image
Image of Altigena malihkaia
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: malihkaia: Named for the type locality, the Mali Hka River; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130432)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 45. This species is distinguished from all other genera of Labeonini by the following characters: a thick, pendulous rostral fold; upper lip closely adnate to upper jaw; upper and lower lips continuous around corner of mouth; continuous postlabial groove; with a pair of mental grooves; a pair of maxillary barbels, and branched dorsal-fin rays 10-11; differs from its congeneric species by having circumpeduncular scales 12-14, pre-dorsal midline scales 17-20, a wide head 96.8-138.5% HL, a longer postorbital length 64.6-81.0% HL, and a short dorsal fin 21.9-26.2% SL (Ref. 130432).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in the sluggish zone of the main stream at an altitude of 539 meters, in areas about 2-3 meters deep, with substrate consisting of boulders, cobble and sand. Associated species include Devario fangae, Tor qiaojiensis, Neolissochilus compressus, Garra salweenica, and Pterocryptis berdmorei (Ref. 130432).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zheng, L.-P., T. Qin and X.-Y. Chen, 2018. Altigena malihkaia, a new species of Labeonini (Teleostei: Cyprinidae) from the Irrawaddy River basin in Myanmar. Zootaxa 4476(1):87-93. (Ref. 130432)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).